BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH U
Thứ tự | Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Giá chưa VAT | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT | Tổng giá có VAT |
(m) | (Kg) | (Đ/Kg) | (Đ/Kg) | ||||
1 | U50 TQ | 6 | 29 | 22,725 | 659,012 | 24,997 | 724,913 |
2 | U 65 AK | 6 | 35.4 | 19,088 | 675,722 | 20,997 | 743,294 |
3 | U 80 AK | 6 | 42.3 | 15,455 | 653,727 | 17,000 | 719,100 |
4 | U 100x46x4.5 TN | 6 | 51.6 | 15,455 | 797,455 | 17,000 | 877,200 |
5 | U120x52x4.8 TN | 6 | 62.4 | 15,455 | 964,364 | 17,000 | 1,060,800 |
6 | U140x58x4.9 TN | 6 | 73.8 | 15,455 | 1,140,545 | 17,000 | 1,254,600 |
7 | U150x75x6.5×10 SS400 AK | 12 | 223.2 | 16,364 | 3,652,364 | 18,000 | 4,017,600 |
8 | U 160 x 64 x 5 x 8.4 TN | 6 | 85.2 | 15,455 | 1,316,727 | 17,000 | 1,448,400 |
9 | U 180 x74 x 5.1 AK | 12 | 208.8 | 16,364 | 3,416,727 | 18,000 | 3,758,400 |
10 | U180x68x7 Chn | 12 | 242.4 | 18,182 | 4,407,273 | 20,000 | 4,848,000 |
11 | U 200 x 73 x 7 x 12m(TQ) | 12 | 271.2 | 19,091 | 5,177,455 | 21,000 | 5,695,200 |
12 | U 200 x 76 x 5.2 x 12m china | 12 | 220.8 | 16,364 | 3,613,091 | 18,000 | 3,974,400 |
13 | U 200 x 80 x 7.5 x 12m HQ | 12 | 295.2 | 19,545 | 5,769,818 | 21,500 | 6,346,800 |
14 | U 300 x 85 x 7 x 12m china | 12 | 414 | 19,545 | 8,091,818 | 21,500 | 8,901,000 |
15 | U250 x 78 x 7 China | 12 | 33 | 19,545 | 645,000 | 21,500 | 709,500 |
16 | U400x100x10.5 Chn | 12 | 708 | 20,909 | 14,803,636 | 23,000 | 16,284,000 |
17 | U220x77x7 Chn | 12 | 300.01 | 20,909 | 6,272,936 | 23,000 | 6,900,230 |
18 | U250x80x9 Chn | 12 | 384 | 19,545 | 7,505,455 | 21,500 | 8,256,000 |
19 | U250x90x9x12m HQ | 12 | 415.2 | 20,000 | 8,304,000 | 22,000 | 9,134,400 |
20 | U300x90x9x12m HQ | 12 | 457.2 | 20,000 | 9,144,000 | 22,000 | 10,058,400 |
21 | U380x100x10.5x16x12m HQ | 12 | 655.2 | 20,000 | 13,104,000 | 22,000 | 14,414,400 |
22 | U360 x 96 x 9 x 12m | 12 | 576 | 20,909 | 12,043,636 | 23,000 | 13,248,000 |
23 | U125x65x6x8x12m | 12 | 160.8 | 19,545 | 3,142,909 | 21,500 | 3,457,200 |
24 | U200x75x9x12m | 12 | 308.4 | 19,545 | 6,027,818 | 21,500 | 6,630,600 |
25 | U100x50x5x6m | 6 | 56.16 | 12,727 | 714,764 | 14,000 | 786,240 |
Thép hình U là gì?
Thép hình U là dòng thép đúc sẵn có hình dáng hình chữ U in hoa. Đây là dòng thép hình đúc nguyên khối. Thép chữ U được sản xuất nhằm đảm bảo đáp ứng được sức chịu lực tốt. Thép chữ U có những đặc tính như độ cứng, khả năng chịu lực phù hợp sử dụng khá nhiều trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí, công nghiệp.
Mác thép hình U
Các loại mác thép và tiêu chuẩn thép U, U50, U65, U80, U100, U120, U200, U250, U300…
- Thép Mỹ: Tiêu chuẩn A36 ATSM Thép A36.
- Thép Trung Quốc: Q235B, SS400.. đạt tiêu chuẩn JIS Tiêu chuẩn G3101, 3010, SB410
- Thép Nhật Bản: SS400 tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
- Thép Nga: CT3… đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88
Hiện nay có nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép hình U dựa vào các tiêu chuẩn: JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449… và người dùng dựa vào thép để xác định chất lượng thép, hạn chế tạo, độ uốn và độ cong của thép hình chữ U.
Ứng dụng của thép hình U
Là dòng thép chịu lực phổ thông, vậy nên tính ứng dụng của thép u hình là rất phổ biến.
Nó có trong hầu hết các công việc, sản phẩm xây dựng như xây dựng hà xưởng, xây dựng cầu đường, xây dựng các hạng mục đường bộ, đường sắt, đường thủy.
Thép hình I chịu lực dùng cho các ứng dụng sản phẩm của công ty LEVELER như là dầm phụ của Cầu dẫn lên container, của sản phẩm sàn nâng thủy lực, của bàn nâng thủy lực
Ngoài ra thì thép hình u đúc còn được ứng dụng nhiều trong các hạng mục sản phẩm và công trình xây dựng khác.