Menu Đóng

Thép hình I đúc và Bảng giá Thép I ( I – Beam)

Thép hình I là thép có hình dáng hình chữ I in hoa, đây là dòng thép hình đúc nguyên khối. Thép I có hình dạng giống với thép H đúc nhưng nó có chiều cao, chiều dài nối bụng lớn hơn hẳn so với phần cánh. Thép H thì có phần cánh và phần bụng bằng nhau, các thông số dộ dày cũng cao hơn so với thép I.

Thép I đúc có rất nhiều chủng loại kích thước khác nhau, đảm bảo đáp ứng cho các mục đích sử dụng khác nhau, với giá thành là khác nhau. hãy cùng tham khảo thông tin dưới đây.

Bảng thông số và giá thành thép I

STTMã thép i
(H x B x d x t)
Độ dài (m)Trọng lượng (kg)Giá chưa VAT (VND/Kg)Tổng giá chưa VAT (VND/kg)Giá đã có VAT (VND/kg)Tổng giá (VND/kg)
1I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN65615.455865.45517.000952.000
2I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN66915.4551.066.36417.0001.173.000
3I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G31011216815.4552.596.36417.0002.856.000
4I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G310112367,218.1826.676.36420.0007.344.000
5I 198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G310112218,418.1823.970.90920.0004.368.000
6I 200 x 100 x 5.5 x 8 TN12260,418.1824.734.54520.0005.208.000
7I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G310112355,219.0916.781.091210007.459.200
8I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G310112308,419.0915.887.63621.0006.476.400
9I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G31011238419.0917.330.90921.0008.064.000
10I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G310112440,419.0918.407.63621.0009248400
11I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G310112496,819.0919.484.36421.00010.432.800
12I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G310112595,219.09111.362.90921.00012.499.200
13I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G310112679,219.09112.966.54521.00014.263.200
14I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G31011279219.09115.480.00021.00017.028.000
15I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G31011291219.09117.825.45521.00019.608.000
16I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G31011295419.54518.646.36421.50020.511.000
17I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G310112107519.54521.011.36421.50023.112.500
18I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G310112113519.54522.184.09121.50024402500
19I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G310112127219.54524.861.81821.50027.348.000
20I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G310112794,419.54515.526.90921.50017.079.600
21I 700 x 300 x 13 x 24 Chn G310112222019.54543.390.90921.50047.730.000
Bảng thông số loại thép i và giá thành thép i cập nhật 2023

Quy cách tiêu chuẩn thép I đúc

Tiêu chuẩn thép hình I

Tiêu chuẩn thép là hệ thống phân loại và đánh giá, xác định các tính chất hóa học, cơ học và luyện kim của các loại thép khác nhau.

Với thép hình I được sản xuất với với nhiều tiêu chuẩn cao, mục đích của việc sản xuất thép với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như vậy là để phù hợp với mục đích sử dụng khác nhau.

Hiện nay thép I đúc trên thị trường được sản xuất theo 4 tiêu chuẩn ASTM khác nhau như sau:

+ ASTM A36: Đây là tiêu chuẩn của Mỹ nhằm xác định tiêu chuẩn cho thép I kết cấu với hàm lượng Cacbon.

+ ASTM A572 Grade 50: Thép hình I hợp kim thấp, cường độ cao, Thép ở tiêu chuẩn này có khả năng chịu lực tốt, dễ cắt, bắt vít và hàn.

+ASTM A588: Là tiêu chuẩn cho thép hình I có khả năng chống ăn mòn khí quyển tốt, phù hợp trong xây dựng tại môi trường dễ bị ăn mòn, nhiều hóa chất.

+ASTM A992: Đây là tiêu chuẩn áp dụng cho các thép I kết cấu và sử dụng trong xây dựng.

Thông số kỹ thuật thép hình I

Thép hình I có 2 thông số chính là Mpa (Giới hạn áp suất) và PSI (Độ bền kéo).

+ Mác thép A36: Psi: 36.000 và Mpa: 250

+ Mác thép A572: Psi: 50.000 và Mpa: 340

+ Mác thép A588: Psi: 50.000 và Mpa: 340

+ Mác thép A992: Psi: 65.000 và Mpa: 450

Mác thép I đúc

Mác thép là gì? Mác thép là thuật ngữ chuyên ngành dùng để biểu hiện cho độ chịu lực của thép. Hay nói cách khác mác thép là khả năng chịu lực của thép

Thép hình I hiện tại trên thị trường được sản xuất bởi nhiều các nhà máy khác nhau, mỗi một nhà máy sẽ sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau vì thế mác thép I tương ứng cũng sẽ khác nhau.

Thép I hiện tại được sản xuất bởi một số các nhà máy trong nước như: Nhà máy Thái Nguyên (Tisco),  Thép An Khánh, Đại Việt, Posco Yamato; và nhập khẩu từ các quốc gia khác như: Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Mỹ, Ấn Độ……

+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.

+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ASTM A36

Kích thước Chiều dài thép I đúc

Một cây thép hình I tiêu chuẩn về độ dài của mỗi cây là khác nhau. Tuy nhiên tiêu chuẩn độ dài phổ biến hiện hành là: mỗi cây thép hình I dài 6m (6000mm) và 12m (12000mm).

Tính ứng dụng của thép hình I

Là dòng thép chịu lực phổ thông, vậy nên tính ứng dụng của thép I hình là rất phổ biến. Nó có trong hầu hết các công việc, sản phẩm xây dựng như xây dựng hà xưởng, xây dựng cầu đường, xây dựng các hạng mục đường bộ, đường sắt, đường thủy.

Thép hình I chịu lực dùng cho các ứng dụng sản phẩm của công ty LEVELER như là dầm chính của Cầu dẫn lên container, của sản phẩm sàn nâng thủy lực, của bàn nâng thủy lực, dầm chính của các loại cân ô tô điện tử.

Ngoài ra thì thép hình I đúc còn được ứng dụng nhiều trong các hạng mục sản phẩm và công trình xây dựng khác.

Posted in Chưa phân loại, Sản phẩm, Tin Tức

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0982.525.883
Chat hỗ trợ
Chat ngay
DMCA.com Protection Status